Báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất chính xác nhất

Xây dựng nhà cửa là một trong những công việc vô cùng quan trọng của đời người. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu xây nhà và cần thuê một đơn vị xây nhà trọn gói uy tín thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của chúng tôi nhé! Tin Xây Dựng sẽ gửi đến bạn báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất, cũng như thông tin tới bạn những kiến thức, kinh nghiệm về dịch vụ xây nhà trọn gói chất lượng.

Xây nhà trọn gói là gì?

Có thể hiểu đơn giản xây nhà trọn gói chính là hình thức chủ nhà giao toàn bộ các công việc xây dựng ngôi nhà từ: thiết kế, xin cấp phép xây dựng, tiến hành thi công (ép cọc, làm móng, dựng khung cột bê tông cốt thép, xây tường, trát trong, trát ngoài, nhân công ốp lát,..) cho tới khi hoàn thiện và bàn giao lại nhà. Khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói thì nhà thầu sẽ cung cấp tất cả vật liệu, nhân công, máy móc, ..đảm bảo cho việc thiết kế và xây dựng công trình.

bao-gia-xay-nha-tron-goi-tai-ha-noi-1
Xây nhà trọn gói là hình thức được rất nhiều quý khách hàng lựa chọn hiện nay

Cách hạng mục xây nhà trọn gói tại Hà Nội

Trước khi biết được báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội thì bạn cũng cần nắm được trong báo giá dịch vụ này bao gồm những hạng mục nào sẽ được triển khai. Cụ thể:

Các hạng mục công việc khi xây nhà trọn gói phần thô

  • Tổ chức công trường, làm nơi nghỉ cho nhân công (nếu mặt bằng thi công cho phép).
  • Khảo sát, vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
  • Định vị, đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
  • Thi công cốt thép, đổ bê tông móng, dầm sàn các tầng, cột… theo bản vẽ thiết kế.
  • Xây tường theo bản vẽ thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
  • Cán nền các tầng, sân thượng, mái và nhà vệ sinh.
  • Thi công chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
  • Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
  • Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
  • Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet, camera…

Các hạng mục thi công nội thất hoàn thiện nhà trọn gói

  • Ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
  • Ốp gạch, đá trang trí .
  • Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
  • Lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
  • Dựng bao cửa gỗ, cửa sắt.
  • Thi công Trần thạch cao theo bản vẽ thiết kế.
  • Trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
  • Rà soát lại toàn bộ.
  • Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.

Yếu tố ảnh hưởng tới báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội 

Nhiều quý khách hàng thắc mắc tại sao báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội lại sự khác nhau và thay đổi liên tục. Sở dĩ như vậy, là do các yếu tố như: 

  • Đặc điểm và quy mô công trình: Công trình phức tạp, cầu kỳ như phong cách cổ điển hay tân cổ điển thì báo giá sẽ cao hơn. Đồng thời, ngôi nhà diện tích lớn, nhiều tầng thì chi phí cũng nhiều hơn.
  • Địa chất khu vực thi công: Nếu khu đất xây dựng tốt, không cần phải gia cố bằng móng cọc nhiều thì báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội sẽ thấp hơn.
  • Mặt bằng địa điểm xây dựng: Nếu địa điểm xây dựng rộng rãi, đường lớn, xe chở vật liệu vào đến tận nơi thì chi phí xây nhà trọn gói sẽ ít hơn.
  • Dựa theo một số hạng mục khác: Ví dụ như phí thiết kế, xin cấp phép xây dựng, nộp thuế theo quy định, ngân sách mua sắm đồ gia dụng, nội thất,..
bao-gia-xay-nha-tron-goi
Tùy theo điều kiện của công trình mà báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội sẽ có sự chênh lệch và dao động

Xem thêm: Báo giá thuê thợ sơn nhà giá rẻ tại Hà Nội

Báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất

Chúng tôi gửi tới quý khách hàng các bảng báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội theo từng hình thức khác nhau. Mời bạn cùng theo dõi!

Báo giá xây nhà nhà trọn gói tại Hà Nội – Xây phần thô

STT Hạng mục Đơn vị tính Đơn giá
1 Xây dựng phần thô biệt thự m2 3.500.000 – 4.250.000
2 Xây dựng phần thô nhà phố m2 3.350.000 – 3.950.000
3 Xây phần thô khách sạn m2 3.200.000 – 3.650.000
4 Xây phần nhà xưởng m2 2.500.000 – 3.300.000
5 Xây phần thô quán cafe m2 3.250.000 – 3.700.000
6 Công trình có tổng diện tích > 350 m2 m2 3.400.000
7 Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2 m2 3.550.000
8 Công trình có tổng diện tích 250 – 300 m2 m2 3.750.000
9 Công trình có tổng diện tích < 250  m2 Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên
STT Cách tính diện tích Đơn vị tính
1 Móng băng 40% – 70%
2 Móng đơn 15% – 30%
3 Móng cọc 40% – 70%
4 Tầng hầm 110% – 170%
5 Mái chéo 1,30%
6 Sân nhà 30% – 50%

Báo giá xây nhà trọn gói dạng chìa khóa trao tay

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN XÂY NHÀ TRỌN GÓI
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI

(CHÌA KHÓA TRAO TAY)

GÓI VẬT TƯ TRUNG BÌNH

5.399.000đ/m2

GÓI VẬT TƯ KHÁ

5.899.000 đ/m2

GÓI VẬT TƯ TỐT

6.249.000đ/m2

GÓI VẬT TƯ CAO CẤP

=>6.999.000đ/m2

GHI CHÚ
VẬT LIỆU PHẦN THÔ XÂY NHÀ TRỌN GÓI
1 Sắt thép Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức Đường kính thép tuân thủ thiết kế (có thuyết minh tính toán)
2 Xi măng đổ Bê tông Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Bê tông mác 250
3 Xi măng Xây trát tường Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon Duyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Dùng cho công tác móng và cột
4 Bê tông thương phẩm Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Dùng cho công tác mái
5 Cát đổ bê tông Cát vàng Cát vàng Cát hạt lớn Cát hạt lớn Tốt nhất theo địa phương
6 Cát xây, trát tường Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung Tốt nhất theo địa phương
7 Gạch xây tường bao Gạch tiêu chuẩn Gạch đặc M75 Gạch đặc loại 1 Gạch đặc loại 1 Tốt nhất theo địa phương
8 Gạch xây tường ngăn phòng Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50 Gạch tuynel a1 Gạch tuynel a1 Tốt nhất theo địa phương
9 Dây điện chiếu sáng Dây Trần Phú Dây Trần Phú Trần Phú Cadivi Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải
10 Đường ống cấp thoát nước Tiền phong Tiền phong Tiền Phong Vesbo Chính hãng
11 Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane Chính hãng
GẠCH ỐP VÀ  LÁT
1 Gạch nền các tầng (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) Gạch 600*600

Đơn giá: 180.000đ/m2

Gạch 600*600

Đơn giá: 220.000đ/m2

Gạch 800*800, Gạch 600×660

Đơn giá: =<280.000đ/m2

Gạch 800*800

Đơn giá:=> 400.000đ/m2

Gạch len cắt từ gạch nền

theo đúng tiêu chuẩn

2 Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau

(Đồng Tâm, Bạch Mã,….)

Gạch 400*400

Đơn giá: 120.000đ/m2

Gạch 600*600

Đơn giá: 200.000đ/m2

Gạch theo hình thức thiết kế

Đơn giá: =<250.000đ/m2

Gạch 600*600

Đơn giá: =>300.000đ/m2

Không bao gồm gạch trên mái
3 Gạch nền WC

(Đồng Tâm, Bạch Mã, ….)

Gạch tùy chọn

Đơn giá: 110.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: 160.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: <=200.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: =>250.000đ/m2

Chính hãng
4 Gạch ốp tường WC (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) Gạch tùy chọn

Đơn giá: 120.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: 160.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: <=200.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: 300.000đ/m2

Gạch ốp cao <2,4m
5 Keo chà ron Loại sika tiêu chuẩn Loại sika tiêu chuẩn 2 lớp Loại sika tiêu chuẩn 3 lớp Loại sika tiêu chuẩn và màng khò bitum Chính hãng
6 Gạch trang trí (Mặt tiền, sân vườn) Gạch tùy chọn

Đơn giá: 350.000đ/m2

Khối lượng: 10m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: 400.000đ/m2

Gạch tùy chọn

Đơn giá: 500.000đ/m2

Khối lượng: 15m2

Tùy vào thiết kế mặt tiền
7 Sàn gỗ Sàn: 200.000đ/m2 Sàn: 280.000đ/m2 sàn 450.000đ/m2 Chính hãng
PHẦN SƠN NƯỚC
7 Sơn nước ngoài trời Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: 60.000đ/m2

Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: 65.000đ/m2

Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: 75.000đ/m2

Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: =>90.000đ/m2

Chính hãng
8 Sơn nước trong nhà Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: 50.000đ/m2

Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: 60.000đ/m2

Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: 70.000đ/m2

Sơn Kansai,

Bột trét Kansai

Đơn giá: =>90.000đ/m2

Chính hãng
9 Sơn dầu cửa, lan can, khung sắt bảo vệ Sơn dầu thông thường Sơn dầu thông thường Sơn tĩnh điện Sơn tĩnh điện cao cấp
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ
10 Cửa đi các phòng Cửa nhôm Việt Pháp

Đơn giá: 2.000.000đ/bộ

Cửa nhôm Xingfa

Đơn giá: 3.000.000đ/bộ

Cửa gỗ công nghiệp composite

Đơn giá: 3.700.000đ/bộ

cửa gỗ, hoặc tương đương =>4.000.000 vnđ/m2 Chính hãng
11 Cửa đi WC Cửa nhôm Việt Pháp

Đơn giá: 1.500.000đ/m2

Cửa nhôm hệ 1000, sơn

tĩnh điện, kính 5 ly

Đơn giá <1.900.000đ/m2

Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 8.38ly

Đơn giá =< 2.200.000đ/m2

Cửa eurowindow Chính hãng
12 Cửa mặt tiền chính Cửa sắt 3*6*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.

Kính 5 ly cường lực,

Đơn giá: 1.100.000đ/m2

Cửa sắt 4*8*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.

Kính 5 ly cường lực,

Mẫu chia ô giả gỗ

Kính 8 ly cường lực

Đơn giá 1.600.000đ/m2

Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 8.38ly

Đơn giá =< 2.200.000đ/m2

Cửa gỗ hoặc Cửa eurowindow Chính hãng
13 Cửa đi, cửa sổ, vách kính (Ban công, sân thượng trước sau,..) Cửa sắt 3*6*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.

Kính 5 ly cường lực,

Diện tích < 5m2

Đơn giá: 1.100.000đ/m2

Cửa sắt 4*8*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu.

Kính 5 ly cường lực,

Diện tích < 5m2

Mẫu chia ô giả gỗ

Kính 8 ly cường lực

Đơn giá: 1.600.000đ/m2

Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 6.38ly

Đơn giá:2.200.000đ/m2

Cửa nhựa lõi thép,

Kính cường lực 8ly

Diện tích < 5m2

Bao gồm phụ kiện

Đơn giá:  2.500.000đ/m2

Chính hãng
14 Khung cửa sắt bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bảo vệ hệ thống cửa mặt tiền) Sắt hộp 14*14*1.0mm sơn dầu.

Đơn giá: 300.000đ/m2

Sắt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu.

Đơn giá: 450.000đ/m2

Sắt hộp 25*25*1.0mm tĩnh điện.

Đơn giá: 550.000đ/m2

Sắt hộp 25*25*1.0mm sơn tĩnh điện cao cấp.

Đơn giá: 650.000đ/m2

thép chính hãng
15 Khóa cửa chính, ban công sân thượng  Khóa tay gạt

Đơn giá 200.000đ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá 350.000đ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá 400.000đ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá 550.000đ/cái

Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa
16 Khóa cửa WC Khóa tay nắm tròn

Đơn giá 150.000đ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá  250.000đ/cái

Khóa tay gạt cao cấp

Đơn giá 300.000đ/cái

Khóa tay gạt cao cấp

Đơn giá 450.000đ/cái

Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa
17 Ô giếng trời, lỗ thông tầng  (Nếu có)  Khung sắt bảo vệ

14*14*1,0mm

Đơn giá: 400.000đ/m2

Khung sắt bảo vệ 20*20*1,2mm sơn dầu. Đơn giá: 550.000đ/m2

Kính cường lực lấy sáng 8ly

Đơn giá: 650.000đ/m2

Khung sắt bảo vệ 25*25*1,2mm tĩnh điện. Đơn giá: 600.000đ/m2

Kính cường lực lấy sáng 8ly

Đơn giá: 750.000đ/m2

Khung sắt bảo vệ 25*25*1,2mm tĩnh điện cao cấp hoặc sắt cnc cao cấp. Đơn giá: 800.000đ/m2

Kính cường lực lấy sáng 10ly

Đơn giá: 850.000đ/m2

Nhân công và vật tư
18 Cửa cổng (Nếu có sân và trong phạm vi tính diện tích báo giá) Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá: 900.000đ/m2

Cửa sắt sơn dầu, theo mẫu.

Đơn giá: 1.300.000đ/m2

Cửa sắt tĩnh điện, theo mẫu.

Đơn giá: 1.800.000đ/m2

Cửa sắt tĩnh điện hoặc nhôm đúc, theo mẫu.

Đơn giá: 2.500.000đ/m2

19 Khóa cửa cổng (Nếu có)  Không  bao gồm Đơn giá: 600.000đ/cái Đơn giá: 800.000đ/cái Đơn giá: 1500.000đ/cái Khóa cơ
THẠCH CAO – GIẤY DÁN TƯỜNG
20 Trần thạch cao)  Khối lượng theo thiết kế

Đơn giá: 190.000đ/m2

Mẫu đơn giản

Khối lượng theo thiết kế

Đơn giá: 200.000đ/m2

Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường

Đơn giá: 230.000đ/m2

Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường

Đơn giá: 300.000đ/m2

Nhân công và vật tư chính hãng
21 Giấy dán tường Hàn Quốc  Khối lượng 2 cuộn

Đơn giá: 1.500.000đ/cuộn

Khối lượng 4 cuộn

Đơn giá: 2.000.000đ/cuộn

Khối lượng 4 cuộn

Đơn giá: 3.000.000đ/cuộn

PHẦN ĐIỆN
22 Vỏ tủ điện và tụ điện tầng (Loại 4 đường) Sino Sino panasonic Schneider Chính hãng
23 MCB Sino

(Số lượng theo thiết kế)

Sino

(Số lượng theo thiết kế)

Panasonic

(Số lượng theo thiết kế)

Schneider

(Số lượng theo thiết kế)

Chính hãng
24 Công tắc, ổ cắm  Sino

(Số lượng theo thiết kế)

Sino

(Số lượng theo thiết kế)

Panasonic

(Số lượng theo thiết kế)

Schneider

(Số lượng theo thiết kế)

Chính hãng
25 Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp Sino

(Số lượng theo thiết kế)

Sino

(Số lượng theo thiết kế)

Panasonic

(Số lượng theo thiết kế)

Schneider

(Số lượng theo thiết kế)

Chính hãng
26 Đèn thắp sáng trong phòng 1 bóng đèn tuýp 1,2m đơn cho phòng có diện tích ≤12m2

2 bóng đèn tuýp 1,2m đơn cho phòng có diện tích >12m2

Đơn giá: 80.000đ/ đèn

Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng 3m2/đèn

Đơn giá: ≤80.000đ đèn

Lắp đủ số bóng đèn led (Led) tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế

Đơn giá: ≤125.000đ đèn

Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng 2m2/đèn

Đơn giá: ≤180.000đ đèn

Chính hãng
27 Đèn vệ sinh Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.

Đơn giá: 120.000đ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.

Đơn giá: 220.000đ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.

Đơn giá: 350.000đ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.

Đơn giá: 400.000đ/cái

tiêu chuẩn theo mẫu quy cách
28 Đèn trang trí tường cầu thang CĐT chọn mẫu,

mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 150.000đ/cái

CĐT chọn mẫu,

mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 220.000đ/cái

CĐT chọn mẫu,

mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 350.000đ/cái

CĐT chọn mẫu,

mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 400.000đ/cái

tiêu chuẩn theo mẫu quy cách
29 Đèn ban công CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 220.000đ/cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 350.000đ/cái

CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 400.000đ/cái

tiêu chuẩn theo mẫu quy cách
30 Đèn hắt trang trí trần thạch cao  Mỗi phòng 04 bóng 1,2m

hoặc 10m led dây

Đơn giá: 200.000đ/cái hoặc 80.000đ/m dây led

Mỗi phòng 06 bóng 1,2m

hoặc 15m led dây

Đơn giá: 200.000đ/cái hoặc 80.000đ/m dây led

Mỗi phòng 06 bóng 1,2m

hoặc 15m led dây

Đơn giá: 200.000đ/cái hoặc 80.000đ/m dây led

tiêu chuẩn theo mẫu quy cách
31 Quạt hút WC Mỗi WC 1 cái

Đơn giá: 300.000đ/m2

Mỗi WC 1 cái

Đơn giá: 1.000.000đ/m2

Mỗi WC 1 cái

Đơn giá: 400.000đ/m2

Chính hãng
PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH- THIẾT BỊ NƯỚC
32 Bàn cầu (Inax, American, Caesar, Toto, Thiên Thanh…) Đơn giá: 1.500.000đ/cái Đơn giá: 3.000.000đ/cái Đơn giá: <=6.000.000đ/cái Đơn giá: 7.000.000đ/cái 1WC/1 cái
33 Lavabo + bộ xả (Inax, American, Caesar, Toto, Thiên Thanh…) Đơn giá: 550.000đ/cái Đơn giá: 1.500.000đ/cái Đơn giá: <=2.000.000đ/cái Đơn giá: 2.500.000đ/cái 1WC/1 cái
34 Vòi xả lavabo  Đơn giá: 300.000đ/cái Đơn giá: 1.000.000đ/cái Đơn giá: <=1.500.000đ/cái Đơn giá: 1.900.000đ/cái 1WC/1 cái
35 Vòi xả sen WC (nóng lạnh) Đơn giá: 600.000đ/cái Đơn giá: 1.200.000đ/ cái Đơn giá: <=2.000.000đ/ cái Đơn giá: 2.500.000đ/ cái 1WC/1 cái
36 Vòi xịt WC Đơn giá: 100.000đ/cái Đơn giá: 150.000đ/cái Đơn giá: 250.000đ/cái Đơn giá: 400.000đ/cái 1WC/1 cái
37 Vòi sân thượng, ban công sân Đơn giá: 100.000đ/cái Đơn giá: 120.000đ/cái Đơn giá: 150.000đ/cái Đơn giá: 200.000đ/cái 1WC/1 khu vực
38 Các phụ kiện WC

(gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông)

Đơn giá: 1.000.000đ/bộ Đơn giá: 1.500.000đ/bộ Đơn giá: 1.800.000đ/bộ 1WC/1 bộ
39 Phễu thu sàn Inox chống hôi

Đơn giá: 60.000/ cái

Inox chống hôi

Đơn giá: 100.000/ cái

Inox chống hôi

Đơn giá: 150.000/ cái

Inox chống hôi

Đơn giá: 210.000/ cái

Chính hãng
40 Cầu chắn rác Đơn giá: 60.000đ/cái Đơn giá: 100.000đ/cái Đơn giá: 150.000đ/cái Đơn giá: 190.000đ/cái Chính hãng
41 Chậu rửa chén (Đại thành, luxta,…) Đơn giá: 800.000đ/cái Đơn giá: 1.500.000đ/cái Đơn giá: 2.000.000đ/cái Đơn giá: 2.500.000đ/cái Chính hãng
42 Vòi rửa chén (Vòi lạnh) Đơn giá: 500.000đ/cái Đơn giá: 1.000.000đ/cái Đơn giá: 1.300.000đ/cái Đơn giá: 1.300.000đ/cái Chính hãng
43 Máy bơm nước Panasonic Panasonic

Đơn giá: 2.000.000đ/cái

Panasonic

Đơn giá: 2.000.000đ/cái

Panasonic

Đơn giá: 2.800.000đ/cái

Panasonic

Đơn giá: 2.000.000đ/cái

Chính hãng
44 Bồn nước tắm inax Chính hãng
45 Bồn inox Bồn inox 500 lit

Đơn giá: 2.100.000đ/cái

Bồn inox 1.500lit

Đơn giá: 5.500.000đ/cái

Bồn Tân á 2.000lit

Đơn giá: 7.500.000đ/cái

Bồn 2.000lit

Đơn giá: 7.500.000đ/cái

Chính hãng
46 Chân sắt nâng bồn nước Sắt V5 dày 5mm

Đơn giá: 2.000.000đ

Sắt V5 dày 5mm

Đơn giá: 2.000.000đ

Sắt V5 dày 5mm

Đơn giá: 2.000.000đ

Chính hãng
47 Máy nước nóng NLMT Tân Á Đại Thành, Hướng dương 150L

Đơn giá: 7.000.000đ/cái

Bình nóng lạnh ariston Tân Á Đại Thành, Hướng dương 180L

Đơn giá: 8.000.000đ/cái

Chính hãng
PHẦN CẦU THANG
48 Đá bậc cầu thang,, lên cầu thang Suối Lau: 570.000đ/m2

(Không bao gồm len)

Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá: 800.000đ/m2

Gỗ tiêu chuẩn theo thiết kế Đá kim sa trung, nhân tạo

Đơn giá: 1.400.000đ/m2

49 Tay vịn cầu thang Tay vịn theo thiết kế Tay vịn theo thiết kế Tay vịn dây theo thiết kế Tay vịn theo thiết kế
50 Lan can cầu thang Lan can theo thiết kế Lan can theo thiết kế Lan can dây treo theo thiết kế Lan can theo thiết kế
PHẦN LAN CAN
51 Lan can tay vịn ban công Theo mặt tiền thiết kế Theo mặt tiền thiết kế Theo mặt tiền thiết kế Theo mặt tiền thiết kế
ĐÁ HOA CƯƠNG
52 Đá hoa cương mặt tiền tầng trệt Ốp gạch men khổ lớn

Đơn giá: 120.000đ/m2

Trắng Ấn độ, Đen Indonesia, Hồng Gia Lai

Đơn giá: 1.000.000đ/m2

Kim sa trung,

Đá nhân tạo, Đơn giá: 1.400.000đ/m2

Kim sa trung,

Đá nhân tạo, Đơn giá: 1.800.000đ/m2

53 Đá hoa cương bậc tam cấp( trong phạm vi tính diện tích) Ốp gạch men

Đơn giá: 150.000đ/m2

Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai , đen Indonesia

Đơn giá: 800.000đ/m2

Đá kim sa trung, nhân tạo

Đơn giá: 1.200.000đ/m2

Đá kim sa trung, nhân tạo

Đơn giá: 2.00.000 đ/m2

54 Đá hoa cương ngạch cửa Ốp gạch men

theo nền

Trắng Ấn độ,

Hồng Gia Lai

Đơn giá: 130.000đ/md

Đá kim sa trung, nhân tạo

Đơn giá: 150.000đ/md

Đá kim sa trung, nhân tạo

Đơn giá: 200.000đ/md

Lưu ý: Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chứ chưa phải báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội chuẩn cho công trình của quý khách. Để nhận được báo giá chi tiết hãy liên hệ với Tin Xây Dựng để được khảo sát và báo giá trực tiếp.

bao-gia-xay-nha-tron-goi-tai-ha-noi
Báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội luôn cần được cập nhật liên tục

Tham khảo: Báo giá nhân công sơn nhà tại Hà Nội

Đơn vị xây nhà trọn gói tại Hà Nội uy tín

Tin Xây Dựng là một trong những đơn vị hàng đầu trên thị trường cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội. Đến với chúng tôi, quý khách sẽ được cam kết:

  • Đảm bảo tiến độ thi công, bàn giao nhà.
  • Đảm bảo báo giá chính xác, chi tiết, minh bạch và cạnh tranh nhất.
  • Đảm bảo chất lượng công trình, sử dụng máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu đạt chuẩn.
  • Đội ngũ thợ, kỹ sư, kiến trúc sư giỏi, chuyên môn cao, tận tâm và trách nhiệm.
  • Đội ngũ tư vấn viên sẵn sàng hỗ trợ khách hàng miễn phí 24/7.

Vậy còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá xây nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất nhé! Xin chào và hẹn gặp lại

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *