Bảng Giá Tấm Inox Chính Hãng Đúng Chuẩn Mới Cập Nhật

Posted on Dịch Vụ 727 lượt xem

Tấm inox được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Hiện, vật liệu này đang được đơn vị XNK Hoàng Kim phân phối trên thị trường với nhiều mẫu mã, kiểu dáng và kích thước đa dạng để khách hàng thoải mái lựa chọn. Vậy, tấm inox là gì? Bảng giá inox tấm hiện nay là bao nhiêu? Ưu điểm của sản phẩm ra sao? Ứng dụng thực tế thực tế như thế nào?,… Trong bài viết hôm nay, hãy cùng chúng tôi giải đáp cho những câu hỏi này với những thông tin hữu ích nhất.

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá, đặt mua tấm panel vách ngăn của đơn vị XNK Hoàng Kim, xin vui lòng liên hệ:

Hotline: 096.6789.304

Địa chỉ : 38 Đường số 1, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Tấm inox là gì? Đặc điểm

Inox tấm hay tấm inox là một loại thép không gỉ. Vật liệu này được làm từ chất liệu inox ở dạng tấm với nhiều kích thước, khổ cỡ khác nhau. Dựa vào mục đích sử dụng, inox được chia thành 2 loại chính, đó là tấm inox dùng trong công nghiệp và tấm inox dùng trong lĩnh vực trang trí.

Tấm inox là một loại thép không gỉ dạng tấm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống.
Bảng Giá Tấm Inox Chính Hãng Đúng Chuẩn Mới Cập Nhật

Phân loại

  • Tấm inox công nghiệp: Đây là loại inox tấm chuyên dùng trong các ngành chế xuất, công nghiệp,… Vật liệu này có bề mặt dạng 2B hoặc No.1, độ dày tấm dao động từ 0.3 – 100 mm.
  • Tấm inox trang trí: Là tấm inox thường dùng trong lĩnh vực sản xuất đồ gia dụng, trang trí nội thất, ngoại thất,… Sản phẩm này có bề mặt BA và HL, khá mỏng, độ dày trung bình chỉ từ 0.3 – 1 mm.

Đặc điểm cấu tạo

  • Thành phần: Fe, C, Cr, Ni, Mn, Mo,…
  • Độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 1 mm, 2 mm, 3 mm, 5 mm, 10 mm,….
  • Khổ rộng: 1000 x 2000 mm, 1219 x 2500 mm, 1500 x 3000 mm,… Hoặc có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng.
  • Chiều dài: 2440 mm, 3000 mmm, 6000 mm,… Có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng.
  • Nhãn thép: SUS 201 / 304 / 304L / 316 /…
  • Độ bóng bề mặt: BA / 2B / HL / No4
  • Thương hiệu: Posco, Tisco, Huyndai, Bahru, Out Kumpu,…
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Phần Lan, Trung Quốc, Malaysia,…
  • Tiêu chuẩn: AISI, JIS, ASTM (Tiêu chuẩn tại Việt Nam là ASTM).

Thành phần:

  • Fe – Sắt: Thành phần chính, chiếm tỷ trọng lớn trong inox. Chất liệu này làm tăng độ bền, dẻo và cứng cáp cho tấm inox.
  • C – Carbon: Hàm lượng nhỏ nhưng lại đóng vai trò quan trọng giúp inox tấm có thể chống oxy hóa từ các tác nhân bên ngoài.
  • Cr – Crom: Là thành phần quan trọng, chiếm tỷ lệ 10.5%. Crom tạo ra tính trơ cho inox, giúp inox chống gỉ sét hiệu quả.
  • Ni – Niken: Giúp tăng độ bền và độ dẻo cho inox khi ở nhiệt độ hỗn hợp nguội. Thành phần này còn chống lại tác dụng của axit sunfuric H2SO4 và từ tính kém.
  • Mn – Mangan: Là thành phần quan trọng của thép không gỉ, có tác dụng xử oxy và ổn định hợp chất thép Austenit.
  • Mo – Molypden: Là chất phụ gia được thêm vào inox để tăng khả năng chống ăn mòn và chống nứt cho sản phẩm.
  • Thành phần khác: Ngoài các nguyên tố nêu trên, thép không gỉ inox còn chứa Cu, N, Si, S,…

Đặc điểm vật lý:

  • Chống ăn mòn
  • Chịu va đập
  • Độ dẻo cao
  • Độ bền vượt trội
  • Kháng nhiệt
  • Từ tính thấp

Đặc điểm cơ học:

  • Khả năng hàn tốt
  • Dễ gia công, định hình

Báo giá inox tấm cập nhật năm 2022

Đơn vị XNK Hoàng Kim là một trong những đơn vị chuyên cung cấp tấm inox chất lượng với giá tốt trên thị trường. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá inox tấm hiện nay:

  • Chất liệu inox: inox 201 / 304 / 316/ 430 / …
  • Độ dày, mẫu mã, quy cách, màu sắc của tấm inox,…
  • Số lượng inox tấm trong đơn hàng
  • Chính sách giá của đơn vị phân phối
  • Các chính sách trợ giá như: khuyến mãi, chiết khấu,…
  • Chi phí đóng gói, vận chuyển, thi công, lắp đặt,…
  • Biến động giá vật liệu trên thị trường
  • Nhu cầu sử dụng của khách hàng
  • Các yêu cầu phát sinh trong quá trình gia công inox
Giá inox tấm bị chi phối bởi nhiều yếu tố như: chất liệu, kích thước, màu sắc,...
Bảng Giá Tấm Inox Chính Hãng Đúng Chuẩn Mới Cập Nhật

Dưới đây là bảng báo giá tấm inox cập nhật mới nhất năm 2022 để khách hàng tham khảo:

Bảng giá tấm inox 201

BẢNG GIÁ INOX TẤM 201 THEO ĐỘ DÀY

STT Loại inox Độ dày inox Đơn giá
1 Inox 201 0.1 – 1 mm 66.000 VNĐ/ tấm
2 Inox 201 2 mm 66.000 VNĐ/ tấm
3 Inox 201 3 – 6 mm 58.000 VNĐ/ tấm
4 Inox 201 7 – 12 mm 55.000 VNĐ/ tấm
5 Inox 201 13 – 100 mm 50.000 VNĐ/ tấm

BẢNG GIÁ TẤM INOX SUS 201 ĐÃ GIA CÔNG

STT Loại inox Màu sắc Bề mặt Độ dày inox Quy cách Trọng lượng Đơn giá
1 Inox 201 Màu vàng Bề mặt gương 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78 (kg) 1.200.000 VNĐ/ tấm
2 Inox 201 Màu trắng Bề mặt gương 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78 (kg) 760.000 VNĐ/ tấm
3 Inox 201 Màu vàng Bề mặt xước 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78 (kg) 1.250.000 VNĐ/ tấm
4 Inox 201 Màu trắng Bề mặt xước 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78  (kg) 600.000 VNĐ/ tấm
5 Inox 201 Màu vàng Bề mặt gương 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 1.750.000 VNĐ/ tấm
6 Inox 201 Màu trắng Bề mặt gương 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 1.490.000 VNĐ/ tấm
7 Inox 201 Màu vàng Bề mặt xước 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 1.950.000 VNĐ/ tấm
8 Inox 201 Màu trắng Bề mặt xước 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 1.020.000 VNĐ/ tấm

Bảng giá tấm inox 304

BẢNG GIÁ TẤM INOX 304 (CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI)

STT Loại inox Độ dày Bề mặt Xuất xứ Đơn giá
1 Inox 304 0.4 – 1 mm BA Châu Á và Châu Âu 90.000 VNĐ/ kg
2 Inox 304 0.4 – 6 mm 2B Châu Á và Châu Âu 85.000 VNĐ/ kg
3 Inox 304 0.5 – 2 mm HL Châu Á và Châu Âu 92.000 VNĐ/ kg
4 Inox 304 3 – 6 mm No.1 Châu Á và Châu Âu 81.000 VNĐ/ kg
5 Inox 304 6 – 12 mm No.1 Châu Á và Châu Âu 77.000 VNĐ/ kg
6 Inox 304 13 – 75 mm No.1 Châu Á và Châu Âu 72.000 VNĐ/ kg

Ghi chú:

  • BA: Bề mặt bóng
  • 2B: Bề mặt bóng mờ
  • HL: Bề mặt sọc Hairline
  • No.1: Bề mặt xám

BẢNG GIÁ TẤM INOX SUS 304 ĐÃ GIA CÔNG

STT Loại inox Màu sắc Bề mặt Độ dày inox Quy cách Trọng lượng Đơn giá
1 Inox 304 Màu vàng Bề mặt gương 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78 (kg) 1.850.000 VNĐ/ tấm
2 Inox 304 Màu vàng Bề mặt gương 0.8 mm 1219 x 2438 (mm) 18.85 (kg) 2.350.000 VNĐ/ tấm
3 Inox 304 Màu vàng Bề mặt gương 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 2.650.000 VNĐ/ tấm
4 Inox 304 Màu trắng Bề mặt gương 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78  (kg) 1.190.000 VNĐ/ tấm
5 Inox 304 Màu trắng Bề mặt gương 0.8 mm 1219 x 2438 (mm) 18.85 (kg) 1.920.000 VNĐ/ tấm
6 Inox 304 Màu trắng Bề mặt gương 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 2.440.000 VNĐ/ tấm
7 Inox 304 Màu vàng Bề mặt xước 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78 (kg) 1.940.000 VNĐ/ tấm
8 Inox 304 Màu vàng Bề mặt xước 0.8 mm 1219 x 2438 (mm) 18.85 (kg) 2.450.000 VNĐ/ tấm
9 Inox 304 Màu vàng Bề mặt xước 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 2.550.000 VNĐ/ tấm
10 Inox 304 Màu trắng Bề mặt xước 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) 11.78 (kg) 790.000 VNĐ/ tấm
11 Inox 304 Màu trắng Bề mặt xước 0.8mm 1219 x 2438 (mm) 18.85 (kg) 1.280.000 VNĐ/ tấm
12 Inox 304 Màu trắng Bề mặt xước 1 mm 1219 x 2438 (mm) 23.66 (kg) 1.630.000 VNĐ/ tấm
13 Inox 304 dạng cuộn Màu trắng Bề mặt xước và bề mặt trơn 0.5 mm 1219 x 2438 (mm) Khổ 1 cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m 110.000 VNĐ/ tấm

Bảng giá tấm inox 316:

BẢNG GIÁ TẤM INOX 316 (CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI)

STT Loại inox Độ dày Bề mặt Xuất xứ Đơn giá
1 Inox 316 0.4 – 1 mm BA Châu Á và Châu Âu 80.000 – 115.000 VNĐ/ kg
2 Inox 316 0.4 – 6 mm 2B Châu Á và Châu Âu 80.000 – 115.000 VNĐ/ kg
3 Inox 316 0.5 – 2 mm HL Châu Á và Châu Âu 80.000 – 115.000 VNĐ/ kg
4 Inox 316 3 – 70 mm No.1 Châu Á và Châu Âu 80.000 – 115.000 VNĐ/ kg

Ghi chú:

  • BA: Bề mặt bóng
  • 2B: Bề mặt bóng mờ
  • HL: Bề mặt sọc Hairline
  • No.1: Bề mặt xám

Bảng giá tấm inox đục lỗ:

BẢNG GIÁ TẤM INOX ĐỤC LỖ

STT Loại inox Kích thước ô lưới Độ dày Khổ lưới x Chiều dài Dạng đục lỗ Đơn giá
1 Tấm inox đục lỗ 1 – 10 mm 1 mm 1 x 2 mm Đục lỗ tròn 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ
2 Tấm inox đục lỗ 4 mm 0.4 mm 1 x 20 mm Đục lỗ tròn Liên hệ
3 Tấm inox đục lỗ 0.2 – 0.9 mm 0.2 – 0.9 mm 850 mm x Chiều dày tuỳ chọn Đục lỗ tròn Liên hệ
4 Tấm inox đục lỗ 5 – 50 mm 0.4 – 5 mm Dưới 1.2 m  x Chiều dài 5m trở xuống Đục lỗ vuông Liên hệ
5 Tấm inox đục lỗ 2 – 50 mm 0.4 – 5 mm Dưới 1.2 m  x Chiều dài 5m trở xuống Đục lỗ tròn Liên hệ

Lưu ý:

  • Thông tin bảng báo giá tấm inox chưa bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, VAT,…
  • Các yêu cầu riêng về mặt kích thước, số lượng, gia công theo yêu cầu,… sẽ có mức báo giá cụ thể sau khi trao đổi với khách hàng.
  • Dữ liệu trong bảng giá giá thép tấm inox chỉ mang tính chất tham khảo, có thể biến động theo thị trường hoặc theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Khách hàng muốn biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với đơn vị XNK Hoàng Kim qua số hotline 096.6789.304 để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và báo giá vật tư một cách nhanh chóng với số liệu chính xác nhất.

Các loại tấm inox phổ biến hiện nay

Sau đây, đơn vị XNK Hoàng Kim sẽ giới thiệu đến khách hàng một số loại inox tấm được sử dụng phổ biến hiện nay. Quý khách có thể tham khảo thông tin cần thiết để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất.

1. Tấm inox 201

Tấm inox 201 được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Vật liệu này có giá thành rẻ, độ bền cao. Giúp khách hàng có thể tiết kiệm chi phí đầu tư một cách hiệu quả. 

Trong inox 201, ngoài Sắt thì Mangan và Niken là 2 thành phần chủ yếu chiếm tỷ lệ lần lượt là 7.1% và 4.5%. Với đặc điểm này, sản phẩm sở hữu độ cứng cao hơn inox 304 nhưng khả năng chống oxy hóa thấp hơn. Bên cạnh đó, chất liệu inox tấm 201 còn có khả năng hoạt động trong nhiệt độ môi trường cao, trung bình từ 1400 – 1450°C.

Thông số kỹ thuật của tấm inox 201:

  • Thành phần: 72% Fe, 16 – 18% Cr, 7.5% Mn, 3.5 – 5.5 Ni, 1% Si, 0.25% N, 0.15% C,…
  • Độ dày: 0.5mm, 1mm, 2mm, 3mm, 5mm, 10mm,…
  • Khổ rộng: 1m, 1.5m, 2m,…
  • Chiều dài: 1m, 2m, 3m,… 30m (Cắt lẻ chiều dài theo yêu cầu của khách hàng)
  • Màu sắc: Màu vàng, màu xám, màu hồng, màu đồng, màu đen,…
  • Bề mặt: BA / 2B / HL / No4
  • Tiêu chuẩn: ASTM
  • Yêu cầu: Inox đạt chất lượng cao, màu sắc hài hoà, đồng đều, bề mặt bằng phẳng, không bị biến dạng, đảm bảo tính thẩm mỹ,…

2. Tấm inox 304

Tấm inox 304 hiện là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Sản phẩm này sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như: độ bền cao, chống oxi hoá, chịu nhiệt hiệu quả, dễ gia công, định hình,… Bên cạnh đó, inox 304 còn có mức giá vô cùng bình dân, giúp nhà đầu tư có thể tiết kiệm chi phí hiệu quả.

Hiện nay, tấm inox 304 được chia thành 2 loại chính, bao gồm: SUS 304L và SUS 304H. Trong đó, inox 304H có hàm lượng carbon cao hơn nên cứng hơn inox 304L. Tùy vào nhu cầu sử dụng, người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với bản thân.

Inox 304 có độ bền cao, khả năng chống oxy hóa vượt trội nên được nhiều khách hàng yêu thích.
Bảng Giá Tấm Inox Chính Hãng Đúng Chuẩn Mới Cập Nhật

Thông số kỹ thuật của tấm inox 304:

  • Thành phần: 8.1% Ni, 1% Mn, 18% Cr, còn lại là Fe
  • Độ dày: 0.4 – 20 mm
  • Khổ rộng: 1m, 1.5m, 2m,…
  • Chiều dài: 1m, 2m, 3m, 6m… cuộn 30m (Cắt lẻ chiều dài theo yêu cầu của khách hàng)
  • Màu sắc: Màu vàng, màu xám, màu hồng, màu đồng, màu đen,…
  • Bề mặt: BA / 2B / HL / No4
  • Tiêu chuẩn: ASTM
  • Xuất xứ: Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
  • Yêu cầu: Sản phẩm đạt chất lượng cao, tấm inox phẳng, có bị cong vênh, nứt gãy hoặc trầy xước bề mặt, màu sắc đồng đều, hoàn chỉnh,…

3. Tấm inox 316

Tấm inox 316 (Super Austenitic) được rất nhiều khách hàng ưa thích và lựa chọn sử dụng nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, kể cả thi công tại những công trình gần biển, bị nhiễm mặn,… Khi tiếp xúc với các loại hóa chất, axit nhẹ, inox 316 không bị oxy hóa, đảm bảo được chất lượng theo yêu cầu.

Ngoài sắt, inox 316 có chứa thành phần Cr, Ni và có thêm Molybdenum để tăng khả năng chống ăn mòn. Bên cạnh đó, vật liệu này còn được đánh giá cao nhờ khả năng chịu nhiệt lượng lớn, từ 900 – 1200°C. Với những yếu tố vừa nêu, tấm inox 316 có giá thành khá cao so với các loại thép không gỉ có mặt trên thị trường.

Thông số kỹ thuật của tấm inox 304:

  • Thành phần: 8% Ni, 18% Cr, 2 – 3% Molybdenum,…
  • Độ dày: 0.4 – 70 mm
  • Khổ rộng: 1m, 1.2m, 1.219m, 1.5m, 1.524m,…
  • Chiều dài: Cuộn 30m (Cắt lẻ chiều dài theo yêu cầu của khách hàng)
  • Màu sắc: Màu vàng, màu xám, màu hồng, màu đồng, màu đen,…
  • Bề mặt: BA / 2B / HL / No4
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI,…
  • Xuất xứ: Châu Âu và châu Á
  • Yêu cầu: Tấm inox bền bỉ, chất lượng cao, hình thức hoàn thiện, đảm bảo tính thẩm mỹ,…

Một số ưu điểm nổi bật của inox tấm

Tấm inox là vật liệu được rất nhiều khách hàng ưa thích và lựa chọn sử dụng. Sản phẩm mang trong mình nhiều ưu điểm nổi bật, ví dụ có thể kể đến như:

  • Tấm inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm có thể chống chịu tốt trước mọi tác động khắc nghiệt từ yếu tố thời tiết và môi trường.
  • Sản phẩm sở hữu đặc tính bền bỉ, cứng cáp, độ đàn hồi lên đến 1000 MPa. Với yếu tố này, inox có thể chịu được lực tác động lớn và các va đập mạnh mà không bị nứt vỡ, cong vênh, biến dạng,…
  • Tấm inox có trọng lượng nhẹ. Với đặc điểm này, các đơn vị thi công có thể vận chuyển và lắp đặt inox một cách dễ dàng.
  • Các loại inox tấm sở hữu độ dẻo cao. Nhờ đó mà các đơn vị sản xuất có thể uốn gập, bẻ cong, dập khuôn hoặc định hình vật liệu theo yêu cầu của khách hàng một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Inox có độ bền cao, chống ăn mòn, dễ gia công, định hình theo yêu cầu thiết kế của khách hàng,...
Bảng Giá Tấm Inox Chính Hãng Đúng Chuẩn Mới Cập Nhật
  • Inox có tính hàn rất tốt. Dưới tác dụng của nhiệt độ cao, vật liệu có thể liên kết, ghép nối với nhau một cách chắc chắn, không lo bị nứt gãy,…
  • Vật liệu inox được nhiều khách hàng ưa thích nhờ độ bền vượt trội. Tuỳ vào phương pháp sử dụng và chế độ bảo dưỡng mà sản phẩm có thể đạt tới tuổi thọ lên đến 20 năm.
  • Tấm inox có khả năng chịu nhiệt lượng lớn. Theo một số kiểm nghiệm thực tế, sản phẩm không bị nóng chảy ở nhiệt độ cao, lên đến 1200 độ C.
  • Ở điều kiện thường, inox có từ tính khá thấp. Do đó, vật liệu này không bị tác động bởi lực từ và từ trường xung quanh.
  • Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, hoàn thiện. Đảm bảo đáp ứng được tính thẩm mỹ theo yêu cầu.
  • Đặc biệt, chất liệu inox được đánh giá cao bởi mức độ an toàn. Trong quá trình gia công, lắp đặt inox, inox tấm không gây hại đến sức khoẻ của con người.
  • Ngoài ra, tấm inox có giá thành rất cạnh tranh và hợp lý. Điều này giúp khách hàng và các nhà đầu tư có thể tiết kiệm chi phí mua vật liệu một cách hiệu quả.

Ứng dụng của inox trong thực tiễn

Tấm inox được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Thông tin cụ thể như sau:

  • Trong dân dụng: Tấm inox thường được dùng để sản xuất, gia công các loại bàn ghế, kệ tủ, giường, đồ gia dụng, khung cửa,…
  • Trong công nghiệp: Sản phẩm được dùng để chế tạo các chi tiết máy, linh kiện, thiết bị điện tử, phụ tùng, logo máy móc,…
  • Trong trang trí: Inox tấm được gia công thành những loại đồ vật trang trí nội thất, ngoại thất như: vách ngăn tường, tấm ốp, khung trang, ảnh,…
Tấm inox được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực trang trí nội thất, ngoại thất, sản xuất các loại máy móc, linh kiện điện tử,...
Bảng Giá Tấm Inox Chính Hãng Đúng Chuẩn Mới Cập Nhật
  • Trong y tế: Inox được dùng để sản xuất, chế tạo các thiết bị y tế như: dao, kéo, xe đẩy thuốc, giường bệnh,…
  • Trong xây dựng: Vật liệu inox được dùng làm rào chắn xây dựng, lan can, cầu thang, cửa, cổng inox,…
  • Trong quảng cáo: Trong lĩnh vực quảng cáo, sản phẩm được dùng để gia công chữ nổi, bảng hiệu, logo công ty,…
  • Trong giao thông: Tấm inox gân, nhám được dùng làm tấm lót sàn xe ô tô, xe tải, container,… Hoặc dùng trong ngành chế tạo, đóng tàu.

Lưu ý khi mua và sử dụng các loại inox

Khi mua và sử dụng các loại inox tấm, khách hàng cần lưu ý một số vấn đề sau đây:

  • Mua tấm inox tại những đơn vị bán vật tư uy tín để được cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng.
  • Căn cứ vào nhu cầu sử dụng để lựa chọn chất liệu, khổ tấm inox, số lượng, thiết kế mẫu mã, kiểu dáng,… phù hợp.
  • Dựa vào khả năng tài chính của bản thân hoặc ngân sách của doanh nghiệp để lựa chọn loại inox có mức giá phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí.
  • Trong quá trình sử dụng, tránh để kim loại ma sát với inox để không làm trầy xước phần bề mặt.
  • Với các loại inox như: 201, 304, 430,… không nên để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với các loại axit, hoá chất để tránh bị ăn mòn.
  • Bảo quản sản phẩm ở vị trí phù hợp, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
  • Không để inox trực tiếp xuống nền đất hoặc nền nhà. Trong quá trình lưu trữ, cần để inox cách mặt đất tối thiểu 10cm, và các kiện hàng nên cách nhau một khoảng từ 15 – 20cm.

Địa chỉ cung cấp tấm inox chất lượng, giá tốt

Tấm inox hiện được rất nhiều đơn vị phân phối trên thị trường với nhiều chủng loại khác nhau. Trong đó, XNK Hoàng Kim là một trong những địa chỉ uy tín, chuyên cung cấp vật tư chính hãng, chất lượng với giá tốt nhất thị trường. Đến với XNK Hoàng Kim, quý khách còn được:

  • Cam kết cung cấp các loại inox 201, 304, 316,… cao cấp, chất lượng. Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng.
  • XNK Hoàng Kim phân phối tấm inox với nhiều mẫu mã, màu sắc và kích thước đa dạng để khách hàng thoải mái lựa chọn theo nhu cầu và sở thích.
  • Vật liệu của đơn vị XNK Hoàng Kim đạt chuẩn chất lượng, có độ bền cao nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
  • Tại đây, khách hàng sẽ được nhân viên hỗ trợ tư vấn để lựa chọn được loại inox chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Đơn vị XNK Hoàng Kim hỗ trợ vận chuyển inox trên phạm vi toàn quốc. Vật tư được đóng gói cẩn thận, kỹ lưỡng, giao hàng nhanh chóng. 
  • Là đơn vị phân phối trực tiếp nên giá tấm inox của đơn vị XNK Hoàng Kim rất cạnh tranh. Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả.

Bài viết đã tổng hợp đầy đủ những thông tin cần thiết, liên quan đến các loại inox tấm phổ biến hiện nay. Khách hàng có nhu cầu mua vật tư chính hãng, số lượng lớn,… vui lòng liên hệ với đơn vị XNK Hoàng Kim để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.

Mọi thông tin, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI XNK HOÀNG KIM

  • Số điện thoại: 096.6789.304
  • Website: hoangkimexim.com
  • Email: sale@hoangkimexim.com
  • Địa chỉ: 38 Đường số 1, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *